30 cấu trúc quen thuộc sử dụng với "to Have"

Trang chủ»MÔN HỌC»MÔN ANH VĂN»30 cấu trúc quen thuộc sử dụng với "to Have"

30 cấu trúc quen thuộc sử dụng với "to Have"

09/03/2022 - 15:21

To have a bad liver: Bị đau gan

To have a bare competency: Vừa đủ sống

To have a bath: Tắm

To have a bee in one’s bonnet: Bị ám ảnh

To have a bias against sb: Thành kiến với ai

To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai

To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ

To have a bone in one’s last legs: Lười biếng

To have a bone in one’s throat: Mệt nói không ra hơi

To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai

To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng

To have a broad back: Lưng rộng

To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách

To have a cast in one’s eyes: Hơi lé

to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học

• To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào

• To have a chew at sth: Nhai vật gì

• To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào

• To have a chip on one’s shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

• To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì

• To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì

• To have a clear utterance: Nói rõ ràng

• To have a clear-out: Đi tiêu

• To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn ròii

• To have a cobweb in one’s throat: Khô cổ họng

• To have a cock-shot at sb: Ném đá

• To have a cold: Bị cảm lạnh

• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười

• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác

• To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh

• To have a connection with..: Có liên quan  với

• To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì

• To have a corner in sb’s heart: Được ai yêu mến

• To have a cough: bị ho

• To have a crippled foot: Què một chân

• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào

• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau

• To have a debauch: Chơi bời rượu chè, trai gái




337 lượt xem bài viết

Các hoạt động và cơ sở vật chất của trường

ĐIỀN THÔNG TIN - NHẬN ĐĂNG KÝ HỌC

Trường THCS và THPT Nhân Văn

- Địa chỉ: 17 Sơn Kỳ , Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Phone: (028) 38 470 481 | (028) 3812 0076

- Fax: (028) 38 120 875

- Hotline: 0948 66 99 00 - 0902 40 60 61

- Email: [email protected]

Liên hệ

Họ tên học sinh(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại(*)
Invalid Input

Email
Trường bắt buộc

Nội dung
Trường bắt buộc

Gửi ngay

ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023

Đăng ký

Họ tên học sinh(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại(*)
Invalid Input

Email
Trường bắt buộc

Khóa học quan tâm
Trường bắt buộc

Nội dung
Trường bắt buộc

Gửi ngay

mess.png

call.png