Một số từ dễ gây nhầm lẫn - Từ vựng Tiếng Anh

Trang chủ»MÔN HỌC»MÔN ANH VĂN»Một số từ dễ gây nhầm lẫn - Từ vựng Tiếng Anh

Một số từ dễ gây nhầm lẫn - Từ vựng Tiếng Anh

14/04/2022 - 09:37

•Continous: liên miên/suốt (hành động không có tính cách quãng)
A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận).

• As (liên từ) = Như + Subject + verb.
When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục).

• Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase
He fought like a mad man (Anh ta chiến đấu như điên như dại).

• Alike (adj.): giống nhau, tương tự
Although they are brother, they don’t look alike.

• Alike (adverb): như nhau
The climate here is always hot, summer and winter alike.

• As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng như vật/người được so sánh)
Let me speak to you as a father (Hãy để tôi nói với cậu như một người cha)

• Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không phải là một hoặc không có chức năng đồng nhất)
Let me speak to you like a man above (Hãy để tôi nói với anh như một người bề trên).

• Before: trước đây/trước đó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng loại)
She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn thấy một bức tranh đẹp như thế trước đây).
Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, thường dùng với Past Perfect)
He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before.

• Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past)
I went to England 3 years ago.

• Certain: chắc chắn (biết sự thực)
Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta không lấy cái đó).

• Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain)
Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ đó).

• Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ)
Thank you very much indeed.
I was very pleased indeed to hear from you.
Indeed dùng sau to be hoặc một trợ động từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho sự đồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn).
It is cold / - It is indeed.
Henny made a fool of himself / - He did indeed.

• Ill (British English) = Sick (American English) = ốm
George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick)

2103 lượt xem bài viết

Các hoạt động và cơ sở vật chất của trường

ĐIỀN THÔNG TIN - NHẬN ĐĂNG KÝ HỌC

Trường THCS và THPT Nhân Văn

- Địa chỉ: 17 Sơn Kỳ , Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

- Phone: (028) 38 470 481 | (028) 3812 0076

- Fax: (028) 38 120 875

- Hotline: 0948 66 99 00 - 0902 40 60 61

- Email: [email protected]

Liên hệ

Họ tên học sinh(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại(*)
Invalid Input

Email
Trường bắt buộc

Nội dung
Trường bắt buộc

Gửi ngay

ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023

Đăng ký

Họ tên học sinh(*)
Trường bắt buộc

Địa chỉ
Invalid Input

Điện thoại(*)
Invalid Input

Email
Trường bắt buộc

Khóa học quan tâm
Trường bắt buộc

Nội dung
Trường bắt buộc

Gửi ngay

mess.png

call.png